25 ngành nghề kinh doanh cấm nhà đầu tư nước ngoài
- Các ngành nghề bị cấm đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài hiện nay là gì? Quy định của pháp luật như thế nào? Tất cả sẽ có chi tiết trong bài viết dưới đây của Hành Trình Doanh Nghiệp Việt!
- Các ngành nghề bị cấm đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài
- Ngày 26/3/2021, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 31/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. Nghị định này bao gồm 132 Điều thay thế Nghị định số 118/2015/NĐ-CP Chính phủ ban hành ngày 12/11/2015
Nhà đầu tư nước ngoài không được đầu tư trong các ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường, quy định tại Mục A phụ lục I Nghị định 31/2021/NĐ-CP, gồm:
Stt | Ngành nghề |
1. | Kinh doanh các hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện độc quyền nhà nước trong lĩnh vực thương mại. |
2. | Hoạt động báo chí và hoạt động thu thập tin tức dưới mọi hình thức. |
3. | Đánh bắt hoặc khai thác hải sản. |
4. | Dịch vụ điều tra và an ninh. |
5. | Các dịch vụ hành chính tư pháp, bao gồm dịch vụ giám định tư pháp, dịch vụ thừa phát lại, dịch vụ đấu giá tài sản, dịch vụ công chứng, dịch vụ của quản tài viên. |
6. | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
7. | Đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng. |
8. | Dịch vụ thu gom rác thải trực tiếp từ các hộ gia đình. |
9. | Dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (thăm dò dư luận). |
10. | Dịch vụ nổ mìn. |
11. | Sản xuất, kinh doanh vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. |
12. | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. |
13. | Dịch vụ bưu chính công ích. |
14. | Kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa. |
15. | Kinh doanh tạm nhập tái xuất. |
16. | Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối đối với các hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối. |
17. | Thu, mua, xử lý tài sản công tại các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang. |
18. | Sản xuất vật liệu hoặc thiết bị quân sự; kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dụng quân sự và công an, linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng; |
19. | Kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ. |
20. | Dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải, khu nước, vùng nước, luồng hàng hải công cộng và tuyến hàng hải; dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải công cộng và tuyến hàng hải phục vụ công bố Thông báo hàng hải; dịch Vụ khảo sát, xây dựng và phát hành hải đồ vùng nước, cảng biển, luồng hàng hải và tuyến hàng hải; xây dựng và phát hành tài liệu, ấn phẩm an toàn hàng hải. |
21. | Dịch vụ điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước và luồng hàng hải công cộng; dịch vụ thông tin điện tử hàng hải. |
22. | Dịch vụ kiểm định (kiểm tra, thử nghiệm) và cấp Giấy chứng nhận cho các phương tiện giao thông vận tải (gồm hệ thống, tổng thành, thiết bị, linh kiện của phương tiện); dịch vụ kiểm định và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các phương tiện, thiết bị chuyên dùng, container, thiết bị đóng gói hàng nguy hiểm dùng trong giao thông vận tải; dịch vụ kiểm định và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được lắp đặt trên các phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; dịch vụ đăng kiểm tàu cá. |
23. | Dịch vụ điều tra, đánh giá và khai thác rừng tự nhiên (bao gồm khai thác gỗ và săn bắn, đánh bẫy động vật hoang dã quý hiếm, quản lý quỹ gen cây trồng, vật nuôi và vi sinh vật sử dụng trong nông nghiệp). |
24. | Nghiên cứu hoặc sử dụng nguồn gen giống vật nuôi mới trước khi được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, đánh giá. |
25. | Kinh doanh dịch vụ lữ hành, trừ dịch vụ lữ hành quốc tế phục vụ khách du lịch quốc tế đến Việt Nam. |
Như vậy, có 25 ngành, nghề cấm nhà đầu tư nước ngoài đầu tư tại Việt Nam.
Quý khách hàng có nhu cầu Thành lập Doanh nghiệp có vốn Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hãy liên hệ chúng tôi theo thông tin bên dưới để được tư vấn miễn phí.
Trên đây là những nội dung cơ bản về "25 ngành nghề kinh doanh cấm nhà đầu tư nước ngoài". Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp HTDNV GROUP để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Với quan điểm vì lợi ích cao nhất của khách hàng, chúng tôi – HTDNV GROUP xin cam kết:
👉 Không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào khi sử dụng dịch vụ.
👉 Hỗ trợ trọn gói thủ tục, hồ sơ.
👉 Đảm bảo thời gian hoàn thành hồ sơ nhanh chóng, đúng hẹn.
👉 Đảm bảo đúng những quy định pháp luật.
👉 Tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc liên quan về pháp lý khi thành lập và vận hành
👉 Đồng hành và hỗ trợ xử lý những vấn đề phát sinh.
Bài viết liên quan:
- Đăng ký vốn vay thành vốn góp thủ tục bên ngân hàng cần chuẩn bị những gì?
- Thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty trên giấy chứng nhận đầu tư cần chuẩn bị hồ sơ gì
- Hồ sơ, thủ tục gia hạn vốn góp của công ty có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định mới nhất
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
- Hướng dẫn thủ tục, dịch vụ đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài mới nhất
- Thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước đầu tư
- Đầu tư nước ngoài là gì? Thủ tục đăng ký kinh doanh đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Công ty FDI là gì?
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài
- Đầu tư gián tiếp nước ngoài