THÀNH LẬP CÔNG TY TRỌN GÓI CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Trong thời kỳ hội nhập quốc tế, nhiều người nước ngoài đã lựa chọn Việt Nam trở thành thị trường đầu tư. Được đánh giá là quốc gia có nền chính trị ổn định và có mức độ tăng trưởng kinh tế ấn tượng trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam đang trở thành địa điểm hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nước ngoài. Chính vì vậy, người nước ngoài muốn về Việt Nam đầu tư thì phải xin cấp giấy chứng nhận đầu tư của các nhà đầu tư. Tuy nhiên, đây là một lĩnh vực có điều kiện để được chấp thuận chủ trương đầu tư. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây của HTDNV Group để tìm hiểu về dịch vụ mở công ty cho người nước ngoài tại Việt Nam.
1. Giấy chứng nhận đầu tư là gì?
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án đầu tư (Khoản 11 Điều 3 Luật Đầu tư 2020)
2. Các hình thức đầu tư vào Việt Nam
- Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế.
- Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
- Thực hiện dự án đầu tư.
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
- Các hình thức đầu tư, loại hình tổ chức kinh tế mới theo quy định của Chính phủ.
3. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đầu tư cho người nước ngoài về Việt Nam
- Có quốc tịch (cá nhân) hoặc địa chỉ trụ sở chính (tổ chức) tại quốc gia nằm trong tổ chức WTO cùng với Việt Nam.
- Ngành nghề đăng ký đầu tư không thuộc các ngành nghề bị cấm hoạt động (nằm trong biểu cam kết WTO).
4. Danh sách các ngành nghề WTO
STT | Tên Ngành nghề | Tỷ lệ cho phép tối đa |
01 | Dịch vụ liên quan đến Sản xuất (CPC 884 và 885). Bao gồm các hoạt động cụ thể sau: Bảo trì, sửa chữa máy in, máy vi tính; Gia công mực in, sản xuất mực in; Các hoạt động gia công hàng hóa. |
|
02 | Quyền xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối sỉ hàng hóa: Được phép xuất nhập khẩu các hàng hóa quy định tại Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa. (Trừ những hàng hóa chưa cho phép xuất nhập khẩu hoặc xuất nhập khẩu theo lộ trình tại Quyết định 10 /2007/QĐ-BTM). |
|
03 | Quyền phân phối lẻ hàng hóa (CPC 621, 622, 631). |
|
05 | Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671) (i) Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế (CPC 86711) (ii) Dịch vụ thiết kế kiến trúc (CPC 86712) (iii) Các dịch vụ quản lý hợp đồng (CPC 86713) (iv) Các dịch vụ kiến quản lý hợp đồng và thiết kế kiến trúc tích hợp (CPC 86714). (v) Các dịch vụ kiến trúc khác (CPC 86719). |
|
06 | Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672) (i) dịch vụ cố vấn và tư vấn kỹ thuật (86721), (ii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với việc xây dựng nền móng và các toà nhà (86722), (iii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với lắp đặt cơ và điện cho các toà nhà (86723), (iv) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với xây dựng các công trình dân dụng (86724), (v) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với công trình sản xuất và chế biến công nghiệp (86725), (vi) dịch vụ thiết kế kỹ thuật khác (86726), (vii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác trong giai đoạn lắp đặt và xây dựng (86727), và (viii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác (86729). |
|
07 | Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673) Bao gồm các dịch vụ tư vấn kỹ thuật liên quan đến các dự án chìa khoá trao tay, gồm: (i) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án hạ tầng giao thông chìa khóa trao tay (86731), (ii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ và quản lý dự án đối với các dự án cung cấp nước và vệ sinh chìa khóa trao tay (86732), (iii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với xây dựng các dự án sản xuất chìa khóa trao tay (86733), và (iv) các dịch vụ kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án chìa khóa trao tay khác. |
|
08 | Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674) (i) Dịch vụ quy hoạch đô thị (CPC 86741) (ii) Dịch vụ kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 86742). |
|
09 | Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512). |
|
10 | Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516). Dịch vụ lắp ráp và dựng các công trình được làm sẵn. |
|
11 | Dịch vụ sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (CPC 5161). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hòa không khí. |
|
12 | Dịch vụ hàn và lắp đặt ống dẫn nước (CPC 56120). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước. |
|
13 | Dịch vụ mắc và lắp ráp điện (CPC 5163). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống điện. |
|
14 | Dịch vụ xây dựng đối với công trình xây dựng dân cư với 1 và 2 nhà ở (CPC 5121). Bao gồm hoạt động: Xây dựng nhà các loại; Chuẩn bị mặt bằng. |
|
15 | Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng (CPC 517). |
|
16 | Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518). |
|
17 | Dịch vụ xây dựng đới với các thiết kế dân dụng (CPC 513). Bao gồm hoạt động: Xây dựng công trình đường bộ; Hoạt động thiết kế chuyên dụng; Hoạt động trang trí nội thất. |
|
18 | Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải). |
|
19 | Dịch vụ máy vi tính và các dịch vụ liên quan đến máy vi tính (CPC 841 – 845, CPC 849). Dịch vụ tư vấn liên quan đến việc lắp đặt phần cứng máy vi tính (CPC 841). |
|
20 | Dịch vụ xử lý dữ liệu (CPC 843). Bao gồm hoạt động: Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan. Dịch vụ chuẩn bị đầu vào (CPC 8431); Dịch vụ xử lý dữ liệu và sắp xếp theo bảng (CPC 8432); Dịch vụ xử lý dữ liệu khác (CPC 8439). |
|
21 | Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng thiết bị văn phòng, bao gồm cả máy vi tính (CPC 8450). |
|
22 | Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842); Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống (CPC 8421); Dịch vụ phân tích hệ thống (CPC 8422); Dịch vụ thiết kế hệ thống (CPC 8423); Dịch vụ lập trình (CPC 8424); Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống (CPC 8425). |
|
23 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633). |
|
24 | Dịch vụ nhượng quyền thương mại (CPC 8929). |
|
25 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864, trừ 86402; dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng). |
|
26 | Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tư nhiên (CPC 851); Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học xã hội và nhân văn (CPC 852); Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đa ngành (CPC 852). |
|
27 | Dịch vụ quảng cáo (CPC 871, trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá); Dịch vụ bán và cho thuê thời gian và không gian quảng cáo; Các dịch vụ lập kế hoạch và bố trí quảng cáo; Các dịch vụ quảng cáo khác: dịch vụ quảng cáo ngoài trời, không trung, … |
|
28 | Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). |
|
29 | Giáo dục bậc cao (CPC 923); Dịch vụ giáo dục trung học mang tính kỹ thuật và hướng nghiệp (CPC 92230). Bao gồm hoạt động: Dạy nghề. |
|
30 | Giáo dục cho người lớn (CPC 924). Bao gồm hoạt động: Dạy ngoại ngữ và kỹ năng đàm thoại. |
|
31 | Các dịch vụ giáo dục khác (CPC 929) bao gồm đào tạo ngoại ngữ). |
|
32 | Dịch vụ liên quan đến tư vấn khoa họckỹ thuật (chỉ đối với CPC86751, 86752 và 86753). |
|
33 | Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110); |
|
34 | Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110); |
|
35 | Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC 642) và đồ uống (CPC 643); |
|
36 | Dịch vụ chuyển phát (CPC 7512); Các dịch vụ chuyển tin đa phương thức (CPC 75121). |
|
37 | Dịch vụ viễn thông (CPC 752); Dịch vụ thoại (CPC 7521); Dịch vụ Telex (CPC 7523); Dịch vụ thông tin vô tuyến; (CPC 752); Dịch vụ kết nối Internet (CPC 752); Dịch vụ mạng riêng ảo (CPC 752); Dịch vụ truy cập Internet (CPC 752). |
|
38 | Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113 trừ băng hình); |
|
39 | Dịch vụ sản xuất phim (CPC 96112, trừ băng hình); | |
40 | Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121); | |
43 | Dịch vụ giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc) (CPC9619); |
|
44 | Dịch vụ đại lý lữ hành và điều hành tour du lịch (CPC 7471); |
|
45 | Kinh doanh trò chơi điện tử (CPC 964**). |
|
46 | Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401). |
|
47 | Dịch vụ xử lý rác thải (CPC 9402). |
|
48 | Dịch vụ làm sạch khí thải (CPC 94040). |
|
49 | Dịch vụ xử lý tiếng ồn (CPC 94050). |
|
50 | Dịch vụ đáng giá tác động môi trường (CPC 94090). |
|
51 | Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (CPC 883). |
|
51 | Bảo hiểm và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm. |
|
52 | Dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính khác. |
|
53 | Dịch vụ chứng khoán. |
|
54 | Dịch vụ bệnh viện (CPC 9311). |
|
55 | Các dịch vụ nha khoa và khám bệnh (CPC 9312). |
|
56 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7211). |
|
57 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7212): Các hình thức hiện diện thương mại khác để cung cấp dịch vụ vận tải biển quốc tế: 1. Bán và tiếp thị dịch vụ vận tải biển qua giao dịch trực tiếp với khách hàng, từ niêm yết giá tới lập chứng từ; 2. Đại diện cho chủ hàng; 3. Cung cấp các thông tin kinh doanh theo yêu cầu; 4. Chuẩn bị tài liệu liên quan tới chứng từ vận tải bao gồm chứng từ hải quan hoặc các chứng từ khác liên quan đến xuất xứ và đặc tính của hàng vận chuyển; và 5. Cung cấp dịch vụ vận tải biển bao gồm cả dịch vụ vận tải nội địa bằng tàu mang cờ Việt Nam trong trường hợp cung cấp dịch vụ vận tải tích hợp. |
|
58 | Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ (CPC 7411). |
|
59 | Dịch vụ thông quan (). Bao gồm hoạt động: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải như: giao nhận hàng hóa; Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. |
|
60 | Dịch vụ kho bãi công-ten-nơ. |
|
61 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường thủy nội địa (CPC 7221). |
|
62 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa (CPC 7222). |
|
63 | Dịch vụ vận tải đường hàng không: Dịchvụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không. |
|
64 | Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC8868**). |
|
65 | Dịch vụ cho thuê máy bay (CPC 83104). |
|
66 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt (CPC 7112). |
|
67 | Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ (CPC 7121+7122). |
|
68 | Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ (CPC 7123). |
|
69 | Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (một phần của CPC 7411). |
|
70 | Dịch vụ kho bãi (CPC742). |
|
71 | Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (CPC 748). |
|
72 | Các dịch vụ khác (một phần của CPC 749) Kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải. Các dịch vụ này được thực hiện thay mặt cho chủ hàng. |
|
73 | Dịch vụ bảo dưỡng (CPC 84250). |
|
74 | Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp săn bắn và lâm nghiệp (CPC 881). |
|
75 | Nuôi trồng thủy hải sản (đối với nuôi trồng thủy sản chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
|
76 | Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa. |
|
77 | Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác (CPC 83109). |
|
78 | Dịch vụ ghi âm. |
|
79 | Dịch vụ giáo dục phổ thông cơ sở (CPC 922). |
|
80 | Dịch vụ thú y (CPC 932). |
|
81 | Dịch vụ thương mại. |
|
82 | Hoạt động phiên dịch, dịch thuật, tư vấn giáo dục. |
|
83 | Thực hiện xuất nhập khẩu sách, báo, tạp chí. |
|
84 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu. |
|
85 | Chế biến thức ăn nuôi trồng thủy, hải sản. |
|
86 | Khai thác và cung cấp nước thải. |
|
87 | Dịch vụ đóng gói. |
|
88 | Thăm dò dư luận. |
|
89 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại. |
|
90 | Các ngành khác chưa được cam kết tại Biểu cam kết WTO. |
5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư cho người nước ngoài mở công ty tại Việt Nam
a) Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
- Hợp đồng thuê nhà/ văn phòng để thực hiện dự án đầu tư;
- Bản sao CMND/CCCD/hộ chiếu của người Việt Nam (trường hợp góp vốn chung với người Việt Nam);
- Văn bản xác minh số dư tài khoản ngân hàng của nhà đầu tư nước ngoài tương đương hoặc nhiều hơn với số tiền đầu tư. Nếu tài khoản ở nước ngoài thì giấy tờ phải được hợp pháp hóa lãnh sự, sau đó dịch thuật, công chứng sang tiếng Việt;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án.
+ Đối với nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân cần bổ sung thêm:
- Bản sao hộ chiếu của nhà đầu tư nước ngoài.
+ Đối với nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức cần bổ sung thêm:
- Bản sao giấy đăng ký kinh doanh của tổ chức nước ngoài;
- Bản sao CMND/CCCD/hộ chiếu của người đại diện phần vốn góp cho tổ chức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Báo cáo tài chính trong vòng 2 năm gần nhất có kiểm toán của tổ chức nước ngoài (phải được hợp pháp hóa lãnh sự, còn hiệu lực trong vòng 90 ngày)
b) Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ;
d) Trình tự thực hiện
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư. Nếu hồ sơ không hợp lệ, Cơ quan đăng ký đầu tư ra thông báo hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung hoặc chỉnh sửa hồ sơ nộp lại.
5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
a) Hồ sơ cần chuẩn bị
- Giấy đề nghị được đăng ký của doanh nghiệp;
- Điều lệ hiện hành của công ty;
- Danh sách các thành viên hoặc danh sách cổ đông hiện tại của công ty;
- Danh sách những người đại diện theo ủy quyền hợp pháp;
- Nếu thành viên sáng lập là cá nhân cần cung cấp bản sao giấy tờ tùy thân cá nhân;
- Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức cần cung cấp: Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; văn bản bổ nhiệm người đại diện hợp pháp theo uỷ quyền và kèm theo bản sao giấy tờ chứng thực thông tin của người đại diện đó;
- Giấy chứng nhận đã đăng ký đầu tư dự án.
Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
b) Cơ quan nộp: Sở KH&ĐT
c) Thời gian nộp
Trong vòng 3-5 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ sẽ gửi thông báo phản hồi qua email đăng ký thủ tục thành lập doanh nghiệp.
d) Lệ phí
- Phí: 100.000 Đồng
- Lệ phí: 50.000 Đồng
Trên đây là những nội dung cơ bản về "Dịch vụ mở công ty trọn gói cho người nước ngoài tại Việt Nam". Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp HTDNV GROUP để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Với quan điểm vì lợi ích cao nhất của khách hàng, chúng tôi – HTDNV GROUP xin cam kết:
👉 | Không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào khi sử dụng dịch vụ. |
👉 | Hỗ trợ trọn gói thủ tục, hồ sơ. |
👉 | Đảm bảo thời gian hoàn thành hồ sơ nhanh chóng, đúng hẹn. |
👉 | Đảm bảo đúng những quy định pháp luật. |
👉 | Tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc liên quan về pháp lý khi thành lập và vận hành |
👉 | Đồng hành và hỗ trợ xử lý những vấn đề phát sinh. |
Bài viết cùng chủ đề: Thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam